Chào mừng bạn đến với cửa hàng Nhà thuốc Liên Tâm!
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới
Danh mục

Acemuc 200mg tiêu nhầy trong bệnh lý hô hấp (3 vỉ x 10 viên)

Mã sản phẩm: SP3313229
Tình trạng: Còn Hàng
Thương hiệu: Sanofi
2,800đ
vouver Khuyến mãi đặc biệt !!!
  • Chương trình tích điểm đổi quà Chương trình tích điểm đổi quà
  • Giảm giá 10% khi mua từ 2 sản phẩm Thực phẩm chức năng Giảm giá 10% khi mua từ 2 sản phẩm Thực phẩm chức năng
  • Tặng 1 túi khẩu trang cho đơn hàng từ 100.000đ Tặng 1 túi khẩu trang cho đơn hàng từ 100.000đ
Cam kết của chúng tôi
  • Cam kết 100% chính hãng Cam kết 100% chính hãng
  • Hoàn tiền 111% nếu hàng giả Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • Giao tận tay khách hàng Giao tận tay khách hàng
  • Mở hộp kiểm tra nhận hàng Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • Hỗ trợ 24/7 Hỗ trợ 24/7
  • Đổi trả trong 7 ngày Đổi trả trong 7 ngày

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG

ĐỂ GIÚP ĐỠ BẠN

Hỗ trợ sản phẩm
Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
Hoặc
Liên hệ với chúng tôi
Chat với chúng tôi
Giao hàng tận nơi
Giao hàng tận nơi Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng <3km
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0922613567 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

1. Thành phần

Mỗi 1 viên nang cứng Acemuc 200mg:

  • Thành phần hoạt chất: Acetylcysteine 200 mg.
  • Thành phần tá dược: microcrystalline cellulose, beta carotene, magnesium stearate, colloidal anhydrous silica, orange flavor powder vd 1 viên nang cứng.

2. Công dụng (Chỉ định)

Tiêu chất nhầy trong bệnh hô hấp có đàm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn tính.

3. Cách dùng - Liều dùng

Dùng đường uống cho người lớn và trẻ em trên 2 tuổi.

  • Trẻ em từ 2 đến 7 tuổi: 1 viên/lần, 2 lần/ngày;
  • Người lớn và trẻ em ≥ 7 tuổi: 1 viên/lần, 3 lần/ngày

- Quá liều

  • Liều dùng acetylcysteine mạch có khoảng cách an toàn khá rộng; tuy nhiên, quá liều có thể gặp khi dùng đường tiêm hoặc đường uống liều cao trong điều trị ngộ độc paracetamol.
  • Triệu chứng quá liều thường khá nặng: tụt huyết áp, ức chế hô hấp, co thắt phế quản, tán huyết, đông máu nội mạch rải rác, và suy thận; ngoài ra có thể có rối loạn tiêu hóa (như buồn nôn, nôn, tiêu chảy). Một số triệu chứng này có thể còn do tình trạng ngộ độc paracetamol gây ra.

Xử trí: Điều trị triệu chứng và chăm sóc nâng đỡ.

4. Chống chỉ định

  • Trẻ em dưới 2 tuổi.
  • Tiền sử hen (nguy cơ phản ứng co thắt phế quản với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcystein).
  • Quá mẫn với acetylcystein, các chất có cấu trúc hóa học tương tự khác (ví dụ, carbocisteine, erdosteine hoặc mecysteine), hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

5. Tác dụng phụ

Tuy hiếm gặp co thắt phế quản rõ ràng trong lâm sàng do acetylcysteine nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcysteine.

Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100

  • Miễn dịch: Tăng mẫn cảm.
  • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm miệng, đau bụng.
  • Tim mạch: Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh, hạ huyết áp.
  • Thần kinh: Nhức đầu, ù tai.
  • Hô hấp: Chảy nước mũi nhiều, ran ngáy.
  • Da: Phát ban, mày đay, phù mạch, ngứa.
  • Toàn thân: Sốt.

Hiếm gặp, ADR < 1/1000

  • Tiêu hóa: Khó tiêu.
  • Hô hấp: Co thắt phế quản, khó thở.
  • Toàn thân: Phản ứng dạng phản vệ toàn thân, rét run.

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Ho là yếu tố cơ bản để bảo vệ phế quản – phổi nên cần phải tôn trọng.
  • Phải giám sát chặt chẽ người bệnh có nguy cơ phát hen nếu dùng acetylcysteine cho người có tiền sử dị ứng.
  • Khi điều trị với acetylcysteine có thể xuất hiện nhiều dạng sàng ở phế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh giảm khả năng ho.
  • Nguy cơ xuất hiện sốc phản vệ sau khi dùng thuốc.

Cẩn thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân bị loét dạ dày – tá tràng. Nôn và buồn nôn do thuốc có thể làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa trên bệnh nhân đã có bệnh lý này từ trước, và bởi vì nguy cơ về mặt lý thuyết là các chất tiêu nhầy có thể gây tổn thương niêm mạc dạ dày.

Suy gan: Độ thanh thải toàn phần của acetylcysteine trên bệnh nhân bị xơ gan suy giảm đáng kể và nửa đời thải trừ gần như gấp đôi so với nhóm chứng khỏe mạnh. Hiện không có thông tin xác định liều tối ưu trên những đối tượng này.

Acetylcysteine có thể gây sai lệch kết quả xét nghiệm xác định salicylates máu.

- Thai kỳ và cho con bú

  • Có thai: các kết quả nghiên cứu trên động vật thí nghiệm cho thấy rõ thuốc không gây quái thai; tuy nhiên các dữ liệu này không cho phép suy rộng ra trên người. Acetylcysteine đi qua hàng rào nhau thai và được phát hiện trong máu cuống rốn. Như một biện pháp thận trọng, nên tránh sử dụng acetylcysteine trong thời kỳ mang thai.
  • Nuôi con bằng sữa mẹ: Hiện không có thông tin liên quan đến sự bài tiết thuốc trong sữa mẹ, tránh dùng trong lúc nuôi con bằng sữa mẹ do chưa có các dữ liệu.
  • Trong trường hợp rất thật cần thiết sử dụng hãy cân nhắc đến lợi ích của mẹ và nguy cơ có thể có đối với thai nhi và trẻ được nuôi bằng sữa mẹ.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây ảnh hưởng đến việc lái xe hoặc vận hành máy móc.

- Tương tác thuốc

  • Việc phối hợp một thuốc long đàm, tiêu nhầy với các thuốc trị ho không có hoặc có làm giảm bài tiết phế quản (tác dụng giống atropin) là không hợp lý, bởi vì giảm phản xạ ho có thể dẫn đến tích tụ dịch tiết phế quản.
  • Than hoạt tính có thể làm giảm tác dụng của acetylcysteine.
  • Thử nghiệm in vitro khi pha trộn kháng sinh cephalosporin và acetylcysteine, cho thấy có một lượng kháng sinh bị bất hoạt. Lưu ý khi sử dụng, nên dùng kháng sinh uống ít nhất 2 giờ trước hoặc sau khi uống acetylcysteine.
  • Việc sử dụng đồng thời nitroglycerin và acetylcysteine gây hạ huyết áp đáng kể và dẫn đến giãn mạch tạm thời và có thể gây nhức đầu.
  • Acetylcysteine là một chất khử nên tương kỵ hóa học với chất oxy hóa. Acetylcysteine cũng tương kỵ với một số kim loại như sắt, đồng, và cao su, trypsin, chymotrypsin. Cần tránh thuốc tiếp xúc với các chất đó.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

  • Sau một liều uống từ 200 mg đến 600 mg acetylcysteine nhanh chóng được hấp thu, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 30 phút đến 1 giờ. Trong thời gian hấp thu, acetylcysteine nhanh chóng được chuyển hóa thành cysteine (chất chuyển hóa có hoạt tính dược lý), chất này mang nhóm thiol có đặc tính chống oxy-hóa, và cũng là tiền chất trực tiếp để tạo ra glutathion – là một chất chống oxy-hóa nội sinh chủ yếu trong cơ thể người.
  • Sinh khả dụng khi uống thấp và có thể do chuyển hóa trong thành ruột và chuyển hóa bước đầu trong gan. Thể tích phân bố là 0,47 lít/kg, tỷ lệ gắn kết với protein huyết tương 83%. Độ thanh thải thận có thể chiếm 30% độ thanh thải toàn thân.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Nhóm dược lý điều trị: Thuốc tiêu đàm, mã ATC: R05CB01

Acetylcysteine là một chất làm long đàm, tiêu nhầy.

  • Thuốc có tác dụng tiêu nhầy do nhóm thiol (-SH) tự do làm giảm độ quánh của đàm ở phổi có mủ hoặc không, bằng cách tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein và tạo thuận lợi để tống đàm ra ngoài bằng ho, dẫn lưu tư thế hoặc bằng phương pháp cơ học.
  • Ngoài ra, acetylcysteine còn có tác động chống oxy hóa trực tiếp, do có nhóm thiol tự do, nhóm này có khả năng tương tác trực tiếp với các nhóm ưa điện tích của các gốc tự do oxy-hóa.

8. Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên nang cứng số 2 có nắp màu xanh nhạt, thân nang màu vàng nhạt, trên thân nang có in chữ “ACEMUC” màu xanh đậm, có chứa bột thuốc màu cam, thoáng mùi cam, khô tơi.

- Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.

- Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng.

- Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Sanofi.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Đánh giá Acemuc 200mg tiêu nhầy trong bệnh lý hô hấp (3 vỉ x 10 viên)

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt

Sản phẩm đã xem