Chào mừng bạn đến với cửa hàng Nhà thuốc Liên Tâm!
Rất nhiều ưu đãi và chương trình khuyến mãi đang chờ đợi bạn
Ưu đãi lớn dành cho thành viên mới
Danh mục

Dung dịch uống A.T Calmax 456mg/426mg An Thiên điều trị suy nhược chức năng chuyển hóa (30 ống x 10ml)

Mã sản phẩm: LT0295
Tình trạng: Còn Hàng
Thương hiệu: An Thiên Pharma (Việt Nam)
87,000đ
vouver Khuyến mãi đặc biệt !!!
  • Chương trình tích điểm đổi quà Chương trình tích điểm đổi quà
  • Giảm giá 10% khi mua từ 2 sản phẩm Thực phẩm chức năng Giảm giá 10% khi mua từ 2 sản phẩm Thực phẩm chức năng
  • Tặng 1 túi khẩu trang cho đơn hàng từ 100.000đ Tặng 1 túi khẩu trang cho đơn hàng từ 100.000đ
Cam kết của chúng tôi
  • Cam kết 100% chính hãng Cam kết 100% chính hãng
  • Hoàn tiền 111% nếu hàng giả Hoàn tiền 111% nếu hàng giả
  • Giao tận tay khách hàng Giao tận tay khách hàng
  • Mở hộp kiểm tra nhận hàng Mở hộp kiểm tra nhận hàng
  • Hỗ trợ 24/7 Hỗ trợ 24/7
  • Đổi trả trong 7 ngày Đổi trả trong 7 ngày

CHÚNG TÔI LUÔN SẴN SÀNG

ĐỂ GIÚP ĐỠ BẠN

Hỗ trợ sản phẩm
Để được hỗ trợ tốt nhất. Hãy gọi
Hoặc
Liên hệ với chúng tôi
Chat với chúng tôi
Giao hàng tận nơi
Giao hàng tận nơi Miễn phí vận chuyển cho đơn hàng <3km
Miễn phí đổi - trả
Miễn phí đổi - trả Đối với sản phẩm lỗi sản xuất hoặc vận chuyển
Hỗ trợ nhanh chóng
Hỗ trợ nhanh chóng Gọi Hotline: 0922613567 để được hỗ trợ ngay lập tức
Ưu đãi thành viên
Ưu đãi thành viên Đăng ký thành viên để được nhận được nhiều khuyến mãi

Thành phần của Dung dịch uống A.T Calmax 456mg/426mg

Thông tin thành phần

Hàm lượng

Calcium glycerophosphate

456mg

Magie gluconat

426mg

 

Công dụng của Dung dịch uống A.T Calmax 456mg/426mg

Chỉ định

A.T. Calmax được chỉ định điều trị suy nhược chức năng: Chức năng chuyển hóa, hoạt động hệ thần kinh - cơ, hệ thần kinh trung ương, tim mạch, hô hấp, thận, cơ - xương - khớp.

Dược lực học

Chưa có báo cáo.

Dược động học

Chưa có báo cáo.

Cách dùng Dung dịch uống A.T Calmax 456mg/426mg

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống.

Liều dùng

Trẻ em dưới 6 đến 15 tuổi: Uống 1 ống mỗi ngày.

Người lớn: Uống 2 - 3 ống mỗi ngày.

Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Làm gì khi dùng quá liều?

Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

Làm gì khi quên 1 liều?

Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.

Tác dụng phụ

Khi sử dụng AT. Calmax thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).

Hướng dẫn cách xử trí ADR

Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.

Lưu ý

Chống chỉ định

AT. Calmax chống chỉ định trong các trường hợp:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Các tình trạng bệnh lý dẫn đến tăng calci máu và calci niệu như bệnh tim và bệnh thận, tăng calci huyết, u ác tính phá hủy xương, loãng xương do bất động.
  • Người đang dùng digitalis (vì nguy cơ ngộ độc digitalis), nghi ngờ ngộ độc do digoxin.
  • Nồng độ calci huyết thanh trên mức bình thường.
  • Rung thất.
  • Tăng magnesi huyết, block tim, tổn thương cơ tim, suy thận nặng.
  • Đang theo chế độ ăn kiêng đường fructose (vì thuốc này có chứa sorbitol và đường trắng).
  • Trẻ em dưới 6 tuổi.
  • Không được uống kết hợp cùng với kayexalate, trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

Thận trọng khi sử dụng

Vị thuốc này có chứa sorbitol đề nghị báo cáo cho bác sĩ biết nếu bị tắc ống mật hoặc suy gan nặng.

Dùng thận trọng trong trường hợp suy hô hấp hoặc nhiễm toan máu, tăng calci huyết có thể xảy ra khi chức năng thần giảm.

Cảnh báo tá dược

Thuốc có chứa methyl paraben, propyl paraben, tartrazine có nguy cơ gây phản ứng dị ứng.

Tá dược có chứa sorbitol, đường trắng, sucralose, bệnh nhân bị rối loạn di truyền hiếm gặp như không dung nạp galactose, không dung nạp fructose, thiếu Lapp lactase, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu hụt enzyme sucrase-isomaltase không nên dùng thuốc này.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thuốc không gây buồn ngủ nên sử dụng được cho người lái xe và vận hành máy móc.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai và cho con bú

Tốt nhất không nên dùng thuốc này trong thời kỳ mang thai. Nếu phát hiện thấy mình đang mang thai mà khởi đầu dùng thuốc, thì nên hỏi ý kiến bác sĩ.

Tương tác thuốc

Calci

Tăng calci máu có thể xảy ra khi sử dụng muối calci và thuốc lợi tiểu thiazid (dẫn đến giảm thải trừ calci qua nước tiểu) hoặc vitamin D (dẫn đến tăng hấp thu calci tử ruột).

Corticosteroid: Làm giảm hấp thu calci từ ruột.

Bisphosphonat: Điều trị đồng thời muối calci với bisphosphonat (nhu alendronat, etidronat, ibandronat, risedronat) có thể dẫn đến giảm hấp thu bisphosphonat từ đường tiêu hóa. Để làm giảm thiểu tác động của tương tác này, cần uống muối calci tối thiểu 30 phút sau khi uống alendronat hoặc risedronat, tối thiểu 60 phút sau khi uống ibandronat và không được dùng trong vòng 2 giờ trước và sau khi uống etidronat.

Các glycosid trợ tim: Calci cộng tác dụng hướng cơ tim và tăng độc tính của glycosid trợ tim, hậu quả có thể gây loạn nhịp tim nếu sử dụng đồng thời (đường uống nguy cơ thấp hơn tiêm tĩnh mạch).

Chế phẩm sắt: Sử dụng đồng thời muối calci với các chế phẩm sắt đường uống có thể dẫn đến giảm hấp thu sắt, cần khuyên bệnh nhân sử dụng hai chế phẩm này tại các thời điểm khác nhau.

Magnesi

Tránh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat và muối calci - các chất ức chế quá trình hấp thu magnesi tại ruột non. Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracyclin đường uống, thì phải uống hai loại thuốc cách khoảng nhau ít nhất 3 giờ.

Tương kỵ

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với các thuốc khác.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ từ 15⁰C đến 25⁰C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.

Đánh giá Dung dịch uống A.T Calmax 456mg/426mg An Thiên điều trị suy nhược chức năng chuyển hóa (30 ống x 10ml)

0/5           (0 Đánh giá)
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn chưa đánh giá sao cho sản phẩm này

Đánh giá ngay

Đánh giá của bạn về sản phẩm:

 

Rất tệ

 

Tệ

 

Bình thường

 

Tốt

 

Rất tốt

Sản phẩm đã xem